Ý nghĩa những con số xem ngay khi mua sim số đẹp

15/02/2022 - By Đoàn Văn Tuấn
Ý nghĩa những con số
(Hãy nhập đầy đủ thông tin giờ sinh, ngày tháng năm sinh, giới tính để tìm sim hợp tuổi hợp mệnh.)
Sở hữu một số điện thoại đẹp và ý nghĩa chắc hẳn là mong ước của bất kỳ ai đã từng mua sim điện thoại, nhưng hiểu cặn kẽ về ý nghĩa những con số trong dãy số điện thoại đôi khi vẫn có nhiều người chưa từng quan tâm tới điều này. Ở bài viết này người viết đã đi sưu tầm dữ liệu để mang đến cho những ai cần thiết tìm hiểu về ý nghĩa những con số có cái nhìn bao quát hơn ý nghĩa những con số không chỉ cho số điện thoại mà cho những công việc cần thiết hơn có thể ứng dụng một cách hiệu quả.

1. Ý nghĩa những con số từ 0 đến 9

1.1 Ý nghĩa số 0

Theo quan niệm phương Đông: Theo văn hóa, con người phương đông số 0 có cách viết là vòng tròn khoanh từ điểm khởi điểm gặp nhau cũng là điểm kết thúc. Cũng từ đó số 0 được coi là sự khởi điểm một khởi điểm hoàn hảo tròn trĩnh báo hiệu một sự may mắn thành công với số 0 điều này cũng có vẻ như logic khi số 0 cũng là số khởi điểm của rất nhiều các đầu số mạng viễn thông di động ở Việt Nam
Theo quan niệm phương Tây: Con số này thường gắn liền với hư vô. Do đó, nó không thể là số đường đời của bạn mà có thể được thêm vào cuối các số khác để thêm ý nghĩa lớn hơn, chẳng hạn như bội số của mười gợi ý ý nghĩa và năng lượng gia tăng hơn một.
 
ý nghia số 0
ý nghĩa số 0

1.2  Ý nghĩa số 1

Theo quan niệm phương Đông: Số 1 phát âm nghĩa giống với từ “danh vọng”. Con số một này tượng trưng cho tính độc lập, không phụ thuộc nhưng cũng có thể mang nghĩa cô đơn hoặc sự cô lập. Số một là con số độc nhất liên kết với nguyên tố Thủy - tượng trưng cho khả năng vượt qua khó khăn, vượt qua những chướng ngại trên con đường đạt tới thành công, mong muốn những điều tốt đẹp hơn.
Theo quan niệm phương Tây: Số một là con số tượng trưng giống đực, con số một là con số của sự bắt đầu và của tạo hóa. Nó như là một chiến binh mạnh mẽ, một con số tạo nên nền tảng cho những hành động. Con số này thể hiện khả năng lãnh đạo, đầy năng lượng, lòng dũng cảm. Nhưng nó cũng có nghĩa tiêu cực là thiếu kiên nhẫn, nóng nảy, hấp tấp và thích đối đầu. Con số một sẽ mang nghĩa tích cực nhất khi áp dụng trong công việc.
 
ý nghĩa số 1
ý nghĩa số 1

1.3  Ý nghĩa số 2

Con số 2: Theo quan niệm phương Đông: Con Số 2 theo người xưa đọc giống với từ chắc chắn. Con số 2 là con số may mắn, tượng trưng cho tính cân bằng, bền vững. Con số hai này kết nối với nguyên tố Thổ - thể hiện sự ổn định và lòng quyết tâm.
Theo quan niệm phương Tây: Con số 2 là con số thuộc về cảm giác, mang tính cách hòa nhã, hiền lành, dễ tha thứ, cảm thông. Theo hướng tích cực thì con số 2 thể hiện sự hợp tác, quan tâm và khả năng ngoại giao, sự thân thiết. Tuy nhiên, con số 2 cũng có thể mang nghĩa thẹn thùng, ngại ngùng, nhút nhát. 
 
ý nghĩa số 2
ý nghĩa số 2

1.4  Ý nghĩa số 3

Con số 3: Theo quan niệm phương Đông: Con Số 3 theo người xưa được đọc giống với từ “phát triển” tượng trung cho cuộc sống và sự dư dả. Ngoài ra con số 3 cũng được cho là con số mang may mắn, con số này còn liên quan đến mệnh Mộc – thể hiện sự sáng tạo, vững chắc.
Theo quan niệm phương Tây: Con Số 3 là đứa trẻ sáng tạo trong số học. Nó là một con số thể hiện hạnh phúc, nhiệt tình và rất hòa đồng. Những điểm tích cực của con số 3: Trí tưởng tượng, sự biểu lộ tình cảm, tính khách quan. Tuy nhiên, con số này cũng có thể  tượng trưng cho sự hão huyền, sự ích kỉ. Để có được những đặc tính tốt đẹp đòi hỏi con người phải luôn tự rèn luyện bản thân.
 
ý nghĩa số 3
ý nghĩa số 3

1.5  Ý nghĩa số 4

Con số 4: Theo quan niệm phương Đông: Theo người xưa con số 4 được đọc chệch đi là “tử” có nghĩa là chết. Đây là con số rất không may mắn, do đó số 4 đại diện cho sự bất hạnh, điều xui xeo, không tốt và người ta tránh sử dụng nhiều nhất có thể. Con số 4 này liên kết với nguyên tố Mộc - nguyên tố này đại diện cho cái chết và sự tái sinh.
Theo quan niêm phương Tây: Con số 4 là con số của nền tảng vững chắc, vững bền và sự miệt mài, chăm chỉ làm việc. Con số này thể hiện sự mạnh mẽ và ổn định, không cho phép sự phù phiếm, không rõ ràng tồn tại. Theo hướng tích cực, con số 4 mang nghĩa có thể nương tựa vào, rõ ràng quyết đoán và quyết tâm. Tuy nhiên, con số này cũng tượng trưng cho sự cứng nhắc, bảo thủ, nóng nảy. 
 
ý nghĩa số 4
ý nghĩa số 4

1.6  Ý nghĩa số 5

Con số 5: Theo quan niệm phương Đông:  Con số 5 có thể vừa tốt vừa xấu. Mặt tốt, con số 5 liên kết với 5 nguyên tố tự nhiên nên có thể nói đây là sự liên kết cân bằng tích cực. Nhưng do một vài nơi phát âm tiếng địa phương, số 5 đọc giống với từ không. Chính vì thế nó cũng không được xem mang hàm ý tiêu cực.
Theo quan niệm phương Tây: Con số 5 là một trong những con số thể hiện sự mạnh mẽ và nhiều năng lượng. Đặc tính của nó là sự hòa hợp, cân bằng  trong xã hội cao. Bạn có nghĩ con số 5 tượng trưng cho nguồn gốc, khả năng thích nghi, sự phiêu lưu, tình yêu tự do và sự đa dạng, thì con số 5 cũng có thể mang nghĩa thiếu sự nghiêm túc, tập trung, không đáng tin, bê tha và nghiệp ngập.
 
ý nghĩa số 5
ý nghĩa số 5

1.7  Ý nghĩa số 6

Con số 6: Theo quan niệm phương Đông: Con số 6 được đọc giống từ “Lộc” thể hiện sự giàu sang, phú quý, sinh tài lộc. Do vậy, số 6 trở thành con số mang lại may mắn, tài lộc, điềm lành. Con số tam hoa 666 không những có ý nghĩa tốt đẹp với phương Tây mà cũng rất có ý nghĩa với người phương Đông vì nó nhân ba con số 6 may mắn. Số 6 liên kết với mệnh Kim - tượng trưng cho tiền bạc, sự thuyết phục.
Theo quan niệm phương Tây: Con số 6 đại diện cho sự ủng hộ và hy sinh. Đây được xem là con số hài hòa, ưa thích nhất. Những ảnh hưởng tốt của con số này bao gồm lòng trắc ẩn, sự lãng mạn, quan tâm, sẵn sàng cho đi những thứ đã được nhận và việc gia đình nhưng nó cũng mang nghĩa ích kỉ, không chắc chắn.
Trong việc lựa chọn sim số đẹp thì con số 6 được các bạn trẻ đánh giá là con số có ý nghĩa sim phong thủy rất đẹp có điểm số cao, rất phù hợp với những người kinh doanh, buôn bán.
 
ý nghĩa số 6
ý nghĩa số 6

1.8  Ý nghĩa số 7

Con số 7: Theo quan niệm phương Đông: Con số 7 là con số tốt vì nó đọc giống những từ diễn tả sự thống nhất, bền vững, kết nối. Số này có mối quan hệ với nguyên tố Kim - nguyên tố của sự đa dạng vững bền trong tình bạn và các mối quan hệ khác.
Theo quan niệm phương Tây: Con số 7 là một con số linh thiêng, không quan tâm đến hình thức bên ngoài và luôn khám phá những bí ẩn đằng sau. Mặc dù có khả năng nhận thức cao, sâu sắc, quyết đoán, chắc chăn nhưng con số 7 cũng có thể trở nên sở hữu cao và dễ dàng rút lui.
 
ý nghĩa số 7
ý nghĩa số 7

1.9  Ý nghĩa số 8

Con số 8: Theo quan niệm phương Đông: Con số 8  được phát âm là “bát” đọc chệch “phát” là con số đẹp, thịnh vượng, phát triển. Con số này được xem là con số rất may mắn và xuất hiện nhiều trong cuộc sống hằng ngày như số điện thoại, ngày kết hôn, bảng số xe…Con số 8 có sự liên kết với nguyên tố Thổ - nguyên tố này tạo sự bền vững, chắc chắn, quyết tâm làm mọi việc để đạt được thành.
Theo quan niệm phương Tây: Cũng giống như trong số học phương Đông, con số 8 này thể hiện cho thành công và thịnh vượng như trong số học phương Tây, nhưng phải tự mình cố gắng, chăm chỉ mới có được những điều tốt đẹp đó.
 
ý nghĩa số 8
ý nghĩa số 8

1.10  Ý nghĩa số 9

Con số 9: Theo quan niệm phương Đông: Con số 9 được đọc là “Cửu” có nghĩa là mãi mãi, may mắn, trường thọ. Đây là con số được coi là đẹp nhất trong dãy số. Con số 9 này liên kết với mệnh Hỏa là mệnh thể hiện sự thúc đẩy phát triển và sự sống
Theo quan niệm phương Tây: Con số 9 được xem là con số tình cảm, đầy sự đồng cảm chia sẻ và lòng trắc ẩn, vị tha với người khác. Theo chiều hướng tích cực, con số 9 là bao gồm tất cả những điều trên cộng với tính nghệ sĩ, gần gũi, thân thiện, hoà động, nhưng con số này cũng mang ý nghĩa lãnh đạm, cố chấp, kiêu ngạo, thô tục  và không thích sự lãng mạn.
 
ý nghĩa số 9
ý nghĩa số 9

2. Ý nghĩa của các con số kết hợp với nhau

2.1 Ý nghĩa của các con số kết hợp từ 00 đến 99

Ý nghĩa của những số kết hợp từ 2 con số là biểu tượng của sự may mắn được nhiều người đón chào mong muốn sở hữu với những ý nghĩa tốt đẹp khác nhau:

Những con số có ý nghĩa may mắn:

  • Số 23: Tài lộc cân bằng
  • Số 29: Mãi tài lộc
  • Số 39: Thần tài nhỏ
  • Số 59: Ngũ phúc
  • Số 56: Phát lộc
  • Số 79: Thần tài lớn
  • Số 68: Sinh lộc
  • Số 88: song phát
  • Số 99: đại tài
 

Những con số có ý nghĩa kém may mắn

Ý nghĩa những con số kết hợp từ hai số mang biểu trưng của xui sẻo kém may mắn mà nhiều người lé tránh không mong muốn sở hữu như những số: 13, 47, 59, 53, 78

2.2 Ý nghĩa của 4 số kết hợp

Với 4 số kết hợp với nhau được áp dụng phổ biến với quá trình chọn số điện thoại, biển số xe xu hướng chọn những số có đuôi 4 số cuối như những số dưới đây như một thông điệm của sự may mắn ai cũng mong muốn có cơ hội được sở hữu 

Bốn số kết hợp mang ý nghĩa may mắn:

  • Số 1368 – Ý nghĩa cả đời phát lộc
  • Số 7939 – Ý nghĩa thần tài lớn kết hợp thần tài nhỏ
  • Số 7838 – Ý nghĩa ông địa lớn, ông địa nhỏ
  • Số 1102 – Ý nghĩa độc nhất ít bị trùng lặp
  • Số 6868 – Ý nghĩa lộc phát tài, may mắn
  • Số 2628 – Ý nghĩa hái ra tài lộc
  • Số 2626 – Ý nghĩa tài lộc, may mắn cân bằng
  • Số 5656 – Ý nghĩa về tài lộc phát triển
  • Số 8386 – Ý nghĩa phát tài và phát lộc
  • Số 3938 – Ý nghĩa thần tài thổ địa kết hợp
  • Số 8686 – Ý nghĩa phát lộc phát tài
  • Số 4078 – Ý nghĩa các mùa vụ được thuận lợi, suôn sẻ
  • Số 2204 – Ý nghĩa sống thọ, trường tồn mãi mãi không tử
  • Số 1111 – Ý nghĩa tứ trụ chắc chắn

Bốn số kết hợp mang ý nghĩa kém may mắn

Bên cạnh những số được đông đảo người sử dụng mong muốn sở hữu và lựa chọn lựa chọn thì cũng không ít người kiêng kỵ, lé tránh khi có cơ hội được từ trối, tránh lé chọn những con số có 4 số cuối như: 4953, 1713, 1413, 5347, 4749, 4314… những con số không có tội nhưng bị đóng đinh cho biểu tượng của rủi ro, xui sẻo kém may mắn. 

3. Ý nghĩa những con số theo mệnh

Ngoài việc am hiểu tường tận về ý nghĩa các con số thì việc chọn và sở hữu những con số cũng cần tuân theo các nguyên tắc về phong thủy là ý nghĩa các con số theo mệnh để biết chính xác số nào theo mệnh nào chi tiết như dưới đây:
  • Số 1: Quẻ Khảm - thuộc mệnh Thủy
  • Số 2: Quẻ Khôn - thuộc mệnh Thổ
  • Số 3: Quẻ Trấn - thuộc mệnh Mộc
  • Số 4: Quẻ Tốn - thuộc mệnh Mộc
  • Số 5: Quẻ Càn - thuộc mệnh Thổ
  • Số 6: Quẻ Càn - thuộc mệnh Kim
  • Số 7: Quẻ Đoài - thuộc mệnh Kim
  • Số 8: Quẻ Cấn - thuộc mệnh Thổ
  • Số 9: Quẻ Ly: thuộc mệnh Hỏa

4. Những con số may mắn khi chọn số điện thoại

Chọn một số điện thoại dùng cố định là việc hệ trọng, quan trọng không kém gì việc chọn lựa tên thương hiệu logo hay câu slogan cho thương hiệu của mình. Cũng vì vậy mà ta cần cẩn trọng chọn lựa xem sét cẩn thận ngay từ khi mua sim, việc chọn một số điện thoại với ý nghĩa những con số phù hợp cũng giống như việc chọn được một thương hiệu mang ý nghĩa có triết lý kinh doanh cẩn trọng. 
Tham khảo thêm những bài viết liên quan đến những con số phong thủy:
 
Tầm cỡ của thương hiệu cũng được đề cao trân trọng thông qua ý nghĩa số điện thoại của doanh nghiệp một ví dụ cụ thể như nếu công ty kinh doanh mảng vận tải, chuyển phát nhanh mà chọn một số điện thoại cẩu thả, đọc sái quai hàm không thể nhớ thì không những không để lại bất cứ cảm giác ấn tượng nào mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh mảng dịch vụ mà khách hàng không thể nhớ để liên hệ lần sau.
Theo: Siêu Thị Sim Thẻ

Tham khảo thêm những bài viết liên quan: